Thức ăn cho thú cưng Hoa Kỳ Kích Thước Thị Trường

svg icon

Giai Đoạn Nghiên Cứu

2017 – 2029

svg icon

Kích Thước Thị Trường (2024)

USD 82.13 Billion

svg icon

Kích Thước Thị Trường (2029)

USD 123.5 Billion

svg icon

Thị phần lớn nhất theo vật nuôi

Chó

svg icon

CAGR (2024 – 2029)

8.43 %

svg icon

Tăng trưởng nhanh nhất theo thú cưng

Chó

svg icon

Tập Trung Thị Trường

Trung bình

![Thị trường thức ăn cho vật nuôi Hoa Kỳ Major Players](sentReportDetailsToEmbedModal({"title":"PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Thức ăn cho Thú cưng Hoa Kỳ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029","slug":"pet-food-market-in-the-us-industry","image":"https://s3.mordorintelligence.com/CP/logo_1701409123425.png","lang":"vi"}))

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

![Tóm tắt thị trường thức ăn cho thú cưng ở Hoa Kỳ](https://s3.mordorintelligence.com/pet-food-market-in-the-us-industry/1701409042083_pet-food-market-in-the-us-industry_Market_Summary.webp)

Quy mô Thị trường Thức ăn Vật nuôi Hoa Kỳ ước tính đạt 75,82 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 113,64 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 8,43% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Vào năm 2022, chó là nhân tố chính trên thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Hoa Kỳ, chiếm thị phần 48,9%. Sự thống trị này của loài chó có thể là do số lượng lớn của chúng trong nước, chiếm khoảng 38,7% tổng số thú cưng vào năm 2022. Khi quá trình nhân bản hóa thú cưng tiếp tục gia tăng, những người nuôi thú cưng ngày càng ưa chuộng các sản phẩm dành cho thú cưng cao cấp, bao gồm cả loại không chứa ngũ cốc và thức ăn thuần chay cho chó. Xu hướng này dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho chó với tốc độ CAGR là 10,8% trong giai đoạn dự báo, khiến nó trở thành phân khúc phát triển nhanh nhất trong cả nước.

  • Mèo chiếm thị phần lớn thứ hai trên thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Hoa Kỳ, chiếm khoảng 29,0% giá trị thị trường vào năm 2022. Tuy nhiên, yếu tố chính khiến mèo có quy mô thị trường tương đối thấp hơn chó là dân số thấp hơn. Số lượng mèo cưng ở Hoa Kỳ ít hơn 42,9% so với số lượng chó trong cùng năm. Ngoài ra, mức tiêu thụ thức ăn cho mèo thấp hơn đáng kể so với thức ăn cho chó.

  • Mặc dù các động vật nuôi khác, bao gồm chim, cá và động vật gặm nhấm, chiếm khoảng 34,3% tổng số vật nuôi ở Hoa Kỳ, nhưng chúng chỉ chiếm 22,1% tổng giá trị thị trường vào năm 2022. Điều này có thể là do thực tế là những vật nuôi này thường có kích thước nhỏ và do đó cần một lượng thức ăn tương đối nhỏ.

  • Với sự gia tăng số lượng người sở hữu thú cưng trong thời kỳ đại dịch và tuổi thọ trung bình của chó và mèo là khoảng 8 đến 10 năm, tác động đến thị trường thức ăn cho thú cưng dự kiến ​​sẽ lâu dài. Xu hướng sở hữu vật nuôi ngày càng tăng và nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm cao cấp như thức ăn và đồ ăn hữu cơ dành cho vật nuôi được dự đoán sẽ làm tăng thị trường thức ăn cho vật nuôi trong giai đoạn dự báo.

    Thị trường thức ăn cho vật nuôi Hoa Kỳ

download-icon Để hiểu các xu hướng chính, hãy Tải Xuống Bản Báo Cáo Mẫu

Tải xuống PDF

  • Hệ sinh thái thú cưng đang phát triển và sự sẵn có ngày càng tăng của các kênh khác nhau để nhận nuôi chó đang thúc đẩy thị trường trong nước.
  • Ít bảo trì và khả năng thích ứng với không gian sống nhỏ hơn dẫn đến việc gia tăng việc nhận nuôi các vật nuôi khác

download-icon Để hiểu các xu hướng chính, hãy Tải Xuống Bản Báo Cáo Mẫu

Tải xuống PDF

Thị trường Thức ăn Vật nuôi Hoa Kỳ được củng cố vừa phải, với năm công ty hàng đầu chiếm 44,04%. Các công ty lớn trong thị trường này là Colgate-Palmolive Company (Hill’s Pet Nutrition Inc.), General Mills Inc., Mars Incorporated, Nestle (Purina) và The JM Smucker Company (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

  1. Colgate-Palmolive Company (Hill’s Pet Nutrition Inc.)

  2. General Mills Inc.

  3. Mars Incorporated

  4. Nestle (Purina)

  5. The J. M. Smucker Company

    Tập trung thị trường thức ăn cho vật nuôi Hoa Kỳ

Other important companies include ADM, Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.), PLB International, Schell & Kampeter Inc. (Diamond Pet Foods), Virbac.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?

Tải xuống PDF

  1. Hình 1:

  2. SỐ LƯỢNG MÈO PET, SỐ LƯỢNG, HOA KỲ, 2017 – 2022

  3. Hình 2:

  4. SỐ LƯỢNG CHÓ PET, SỐ LƯỢNG, HOA KỲ, 2017 – 2022

  5. Hình 3:

  6. SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI KHÁC, SỐ LƯỢNG, HOA KỲ, 2017 – 2022

  7. Hình 4:

  8. CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN MÈO, USD, HOA KỲ, 2017 – 2022

  9. Hình 5:

  10. CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN CON CHÓ, USD, HOA KỲ, 2017 – 2022

  11. Hình 6:

  12. CHI TIÊU CỦA PET TRÊN PET KHÁC, USD, HOA KỲ, 2017 – 2022

  13. Hình 7:

  14. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  15. Hình 8:

  16. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  17. Hình 9:

  18. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  19. Hình 10:

  20. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  21. Hình 11:

  22. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  23. Hình 12:

  24. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  25. Hình 13:

  26. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN MẸO, HOA KỲ, 2017 – 2029

  27. Hình 14:

  28. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  29. Hình 15:

  30. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  31. Hình 16:

  32. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  33. Hình 17:

  34. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  35. Hình 18:

  36. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM KHÔ PET, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  37. Hình 19:

  38. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET KHÔ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  39. Hình 20:

  40. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET KHÔ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  41. Hình 21:

  42. KHỐI LƯỢNG KIBBLES, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  43. Hình 22:

  44. GIÁ TRỊ CỦA KIBBLES, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  45. Hình 23:

  46. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KIBBLES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  47. Hình 24:

  48. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM KHÔ KHÁC PET, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  49. Hình 25:

  50. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  51. Hình 26:

  52. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM KHÔ PET KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  53. Hình 27:

  54. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM ƯỚT PET, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  55. Hình 28:

  56. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM ƯỚT PET, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  57. Hình 29:

  58. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ƯỚT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  59. Hình 30:

  60. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN MẸO, HOA KỲ, 2017 – 2029

  61. Hình 31:

  62. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  63. Hình 32:

  64. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  65. Hình 33:

  66. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  67. Hình 34:

  68. KHỐI LƯỢNG CHẤT SINH HỌC SỮA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  69. Hình 35:

  70. GIÁ TRỊ CỦA CHẤT SINH HỌC SỮA, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  71. Hình 36:

  72. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT SINH HỌC SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  73. Hình 37:

  74. KHỐI LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  75. Hình 38:

  76. GIÁ TRỊ AXIT BÉO OMEGA-3, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  77. Hình 39:

  78. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT BÉO OMEGA-3 THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  79. Hình 40:

  80. KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  81. Hình 41:

  82. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  83. Hình 42:

  84. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  85. Hình 43:

  86. KHỐI LƯỢNG PROTEIN VÀ PEPTIDES, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  87. Hình 44:

  88. GIÁ TRỊ PROTEIN VÀ PEPTIDES, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  89. Hình 45:

  90. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROTEIN VÀ PEPTIDES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, NĂM 2022 VÀ 2029

  91. Hình 46:

  92. KHỐI LƯỢNG VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  93. Hình 47:

  94. GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  95. Hình 48:

  96. TỶ LỆ GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, NĂM 2022 VÀ 2029

  97. Hình 49:

  98. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG KHÁC, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  99. Hình 50:

  100. GIÁ TRỊ CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  101. Hình 51:

  102. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  103. Hình 52:

  104. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN MẸO, HOA KỲ, 2017 – 2029

  105. Hình 53:

  106. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  107. Hình 54:

  108. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  109. Hình 55:

  110. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  111. Hình 56:

  112. KHỐI LƯỢNG MÓN Giòn, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  113. Hình 57:

  114. GIÁ TRỊ MÓN GIỐNG, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  115. Hình 58:

  116. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA MÓN ĂN Giòn THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  117. Hình 59:

  118. KHỐI LƯỢNG ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  119. Hình 60:

  120. GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  121. Hình 61:

  122. TỶ LỆ GIÁ TRỊ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  123. Hình 62:

  124. KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  125. Hình 63:

  126. GIÁ TRỊ SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ JERKY, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  127. Hình 64:

  128. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA SẢN PHẨM KHÔ ĐÔNG LẠNH VÀ GI khô THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  129. Hình 65:

  130. KHỐI LƯỢNG MÓN MỀM CHEWY, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  131. Hình 66:

  132. GIÁ TRỊ MÓN MỀM CHEWY, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  133. Hình 67:

  134. TỶ LỆ GIÁ TRỊ MÓN MỀM DAI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  135. Hình 68:

  136. KHỐI LƯỢNG XỬ LÝ KHÁC, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  137. Hình 69:

  138. GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM KHÁC, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  139. Hình 70:

  140. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC SẢN PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  141. Hình 71:

  142. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN MẸO, HOA KỲ, 2017 – 2029

  143. Hình 72:

  144. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  145. Hình 73:

  146. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  147. Hình 74:

  148. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  149. Hình 75:

  150. TỔNG LƯỢNG BỆNH TIỂU ĐƯỜNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  151. Hình 76:

  152. GIÁ TRỊ ĐÁI ĐƯỜNG, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  153. Hình 77:

  154. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA BỆNH TIỂU ĐƯỜNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  155. Hình 78:

  156. KHỐI LƯỢNG ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  157. Hình 79:

  158. GIÁ TRỊ ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  159. Hình 80:

  160. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ĐỘ NHẠY TIÊU HÓA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  161. Hình 81:

  162. KHỐI LƯỢNG CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  163. Hình 82:

  164. GIÁ TRỊ CHẾ ĐỘ CHĂM SÓC RĂNG MIỆNG, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  165. Hình 83:

  166. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CHĂM SÓC CHĂM SÓC RĂNG MẶT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  167. Hình 84:

  168. KHỐI LƯỢNG THẬN, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  169. Hình 85:

  170. GIÁ TRỊ CỦA RENAL, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  171. Hình 86:

  172. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THẬN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  173. Hình 87:

  174. SỐ LƯỢNG BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM, TẤN, HOA KỲ, 2017 – 2029

  175. Hình 88:

  176. GIÁ TRỊ BỆNH TIẾT KIỆM, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  177. Hình 89:

  178. TỶ LỆ GIÁ TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT KIỆM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  179. Hình 90:

  180. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  181. Hình 91:

  182. GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN THÚ Y KHÁC, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  183. Hình 92:

  184. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN THÚ Y KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  185. Hình 93:

  186. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  187. Hình 94:

  188. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  189. Hình 95:

  190. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  191. Hình 96:

  192. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET THEO LOẠI PET, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  193. Hình 97:

  194. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET CAT, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  195. Hình 98:

  196. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET CAT, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  197. Hình 99:

  198. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO MÈO PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  199. Hình 100:

  200. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM CHO CHÓ PET, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  201. Hình 101:

  202. GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHÓ PET, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  203. Hình 102:

  204. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỨC ĂN CHO CHÓ PET THEO DANH MỤC THỰC PHẨM PET, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  205. Hình 103:

  206. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  207. Hình 104:

  208. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  209. Hình 105:

  210. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THÚ CƯNG KHÁC THEO DANH MỤC THỰC PHẨM THÚ CƯNG, %, HOA KỲ, NĂM 2022 VÀ 2029

  211. Hình 106:

  212. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  213. Hình 107:

  214. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  215. Hình 108:

  216. TỶ LỆ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  217. Hình 109:

  218. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, HOA KỲ, 2017 VS 2023 VS 2029

  219. Hình 110:

  220. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  221. Hình 111:

  222. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  223. Hình 112:

  224. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  225. Hình 113:

  226. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  227. Hình 114:

  228. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  229. Hình 115:

  230. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  231. Hình 116:

  232. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  233. Hình 117:

  234. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  235. Hình 118:

  236. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  237. Hình 119:

  238. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  239. Hình 120:

  240. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  241. Hình 121:

  242. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  243. Hình 122:

  244. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, TẤN METRIC, HOA KỲ, 2017 – 2029

  245. Hình 123:

  246. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, USD, HOA KỲ, 2017 – 2029

  247. Hình 124:

  248. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC THEO DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC PHẨM PET, %, HOA KỲ, 2022 VÀ 2029

  249. Hình 125:

  250. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHIỀU NHẤT THEO SỐ DIỄN BIẾN CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, HOA KỲ, 2017 – 2023

  251. Hình 126:

  252. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, HOA KỲ, 2017 – 2023

  253. Hình 127:

  254. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, HOA KỲ, 2022

Thực phẩm, Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng, Thức ăn cho thú cưng, Chế độ ăn dành cho thú y dành cho thú cưng được phân loại thành các phân khúc trong Sản phẩm thức ăn cho thú cưng. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối.

  • Vào năm 2022, chó là nhân tố chính trên thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Hoa Kỳ, chiếm thị phần 48,9%. Sự thống trị này của loài chó có thể là do số lượng lớn của chúng trong nước, chiếm khoảng 38,7% tổng số thú cưng vào năm 2022. Khi quá trình nhân bản hóa thú cưng tiếp tục gia tăng, những người nuôi thú cưng ngày càng ưa chuộng các sản phẩm dành cho thú cưng cao cấp, bao gồm cả loại không chứa ngũ cốc và thức ăn thuần chay cho chó. Xu hướng này dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường thức ăn cho chó với tốc độ CAGR là 10,8% trong giai đoạn dự báo, khiến nó trở thành phân khúc phát triển nhanh nhất trong cả nước.
  • Mèo chiếm thị phần lớn thứ hai trên thị trường thức ăn cho vật nuôi ở Hoa Kỳ, chiếm khoảng 29,0% giá trị thị trường vào năm 2022. Tuy nhiên, yếu tố chính khiến mèo có quy mô thị trường tương đối thấp hơn chó là dân số thấp hơn. Số lượng mèo cưng ở Hoa Kỳ ít hơn 42,9% so với số lượng chó trong cùng năm. Ngoài ra, mức tiêu thụ thức ăn cho mèo thấp hơn đáng kể so với thức ăn cho chó.
  • Mặc dù các động vật nuôi khác, bao gồm chim, cá và động vật gặm nhấm, chiếm khoảng 34,3% tổng số vật nuôi ở Hoa Kỳ, nhưng chúng chỉ chiếm 22,1% tổng giá trị thị trường vào năm 2022. Điều này có thể là do thực tế là những vật nuôi này thường có kích thước nhỏ và do đó cần một lượng thức ăn tương đối nhỏ.
  • Với sự gia tăng số lượng người sở hữu thú cưng trong thời kỳ đại dịch và tuổi thọ trung bình của chó và mèo là khoảng 8 đến 10 năm, tác động đến thị trường thức ăn cho thú cưng dự kiến ​​sẽ lâu dài. Xu hướng sở hữu vật nuôi ngày càng tăng và nhu cầu ngày càng tăng đối với các sản phẩm cao cấp như thức ăn và đồ ăn hữu cơ dành cho vật nuôi được dự đoán sẽ làm tăng thị trường thức ăn cho vật nuôi trong giai đoạn dự báo.

Sản phẩm thức ăn cho thú cưng

Đồ ăn

Theo sản phẩm phụ

Thức ăn khô cho thú cưng

Bởi Sub Dry Pet Food

đá vụn

Thức ăn khô cho thú cưng khác

Thức ăn ướt cho thú cưng

Dinh dưỡng/Thực phẩm bổ sung dành cho thú cưng

Theo sản phẩm phụ

Hoạt chất sinh học sữa

Axit béo omega-3

Probiotic

Protein và Peptide

Vitamin và các khoáng chất

Thực phẩm dinh dưỡng khác

Đồ ăn cho thú cưng

Theo sản phẩm phụ

Món ăn giòn

Điều trị nha khoa

Đồ ăn khô và khô đông lạnh

Món ăn mềm & dai

Món ăn khác

Chế độ ăn thú y cho thú cưng

Theo sản phẩm phụ

Bệnh tiểu đường

Độ nhạy tiêu hóa

Chế độ ăn kiêng chăm sóc răng miệng

thận

Bệnh đường tiết niệu

Chế độ ăn thú y khác

Vật nuôi

Những con mèo

Chó

Thú cưng khác

Kênh phân phối

Cửa hang tiện lợi

Kênh trực tuyến

Cửa hàng đặc sản

Siêu thị/Đại siêu thị

Các kênh khác

  • CHỨC NĂNG – Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
  • ĐẠI LÝ – Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
  • Người tiêu dùng cuối cùng – Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
  • KÊNH PHÂN PHỐI – Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.

Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
  • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
  • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
  • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký

download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?

Tải xuống PDF

close-icon

80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đọc thêm